Các lợi ích dùng vải địa kỹ thuật không dệt TS | TenCate Polyfelt
- Ổn định nền san lấp có khả năng chịu tải thấp
- Cung cấp cường lực và đặc tính giãn dài tuyệt với
- Tạo khả năng thoát nước cao giữ lại hạt đất mịn
- Cung cấp sức mạnh và lực kháng cao
Cấu tạo vải địa kỹ thuật TS: Vải được làm bằng vật liệu Polypropylene, loại vải không dệt, xuyên kim, sợi dài liên tục, vật liệu được trộn phụ gia kháng tia cực tím UV.
- Có các loại Sê-ri vải địa TS gồm: TS10, TS30, TS40, TS50, TS60, TS65, TS70, TS80
- Chiều dày vải 1.0 – 3.2 mm
- Trọng lượng: 105 g/m2 đến 400 g/m2
- Hệ số thấm: 0.30 cm/s
- Sức kháng thủng CBR: 1175 N – 4250 N
Ứng dụng:
- Lớp phân cách, ổn định hóa nền đất yếu
- Lọc ngược dưới đá dăm, đá lát, tấm lát, rọ đá
Thông số kỹ thuật vải không dệt TS | Polyfelt TS
Thông số vải địa kỹ thuật không dệt TS
– Thông số kỹ thuật vải địa Polyfelt TS
Đơn giá tham khảo cho vải địa kỹ thuật TS
Stt | Vải địa kỹ thuật TS | Kích thước cuộn (m) | Số lượng | Đơn giá (Đồng/m2) |
1 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS20 | 4×250 | 1.000 | 14.300 |
2 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS30 | 4×225 | 900 | 16.600 |
3 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS40 | 4×200 | 800 | 18.200 |
4 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS50 | 4×175 | 700 | 19.300 |
5 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS60 | 4×135 | 540 | 25.100 |
6 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS65 | 4×125 | 500 | 28.200 |
7 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS70 | 4×100 | 400 | 33.700 |
8 | Vải địa kỹ thuật không dệt TS80 | 4×90 | 360.00 | 37.800 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.